Bảng xếp hạng các trường đại học Đài Loan được công bố bởi các tổ chức xếp hạng uy tín thế giới như Times Higher Education (THE) và Quaquarelli Symonds (QS) hàng năm. Có gần 20 trường đại học Đài Loan nằm trong danh sách 1000 trường đại học hàng đầu thế giới. Dẫn đầu bảng xếp hạng cấp quốc gia của hai bảng xếp hạng THE và QS là Đại học Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University) cùng ở vị trí thứ 170.
Times Higher Education World University Rankings 2019
Có 21 trường đại học Đài Loan nằm trong bảng xếp hạng 1000 trường đại học thế giới của Times Higher Education World University Rankings 2019. Trong đó Đại học Quốc lập Đài Loan xếp vị trí thứ 170, các vị trí tiếp theo lần lượt thuộc về Đại học Kỹ thuật Quốc lập đài Loan, Đại học Quốc lập Thanh Hoa, Đại học Y Trung Quốc, Đại học Quốc lập Thành Công,... Thmes Higher Education cũng liệt kê thêm 10 trường có thứ hạng cao hơn 1000 trong danh sách.
STT | Thứ hạng | Tên trường |
---|---|---|
1. | 170 | Đại học Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University) |
2. | 401 - 500 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University of Science and Technology ) |
3. | 401 - 500 | Đại học Quốc lập Thanh Hoa (National Tsing Hua University) |
4. | 501 - 600 | Đại học Y Trung Quốc (China Medical University) |
5. | 501 - 600 | Đại học Quốc lập Thành Công (National Cheng Kung University) |
6. | 501 - 600 | Đại học Quốc lập Giao Thông (National Chiao Tung University) |
7. | 501 - 600 | Đại học Quốc lập Dương Minh (National Yang Ming University) |
8. | 501 - 600 | Đại học Y Đài Bắc (Taipei Medical University) |
9. | 601 - 800 | Đại học Công nghệ Eindhoven (Chang Gung University) |
10. | 601 - 800 | Đại học Quốc lập Tôn Trung Sơn (National Sun Yat-sen University) |
11. | 601 - 800 | Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (National Taiwan Normal University) |
12. | 801 - 1000 | Đại học Á Châu (Asia University) |
13. | 801 - 1000 | Đại học Công giáo Trung Nguyên (Chung Yuan Christian University) |
14. | 801 - 1000 | Đại học Công giáo Phụ Nhân (Fu Jen Catholic University) |
15. | 801 - 1000 | Đại học Y Cao Hùng (Kaohsiung Medical University) |
16. | 801 - 1000 | Đại học Quốc lập Trung Ương (National Central University) |
17. | 801 - 1000 | Đại học Quốc lập Chính Trị (National Chengchi University) |
18. | 801 - 1000 | Đại học Quốc lập Đông Hoa (National Dong Hwa University) |
19. | 801 - 1000 | Đại học Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University) |
20. | 801 - 1000 | Đại học Kỹ thuật Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Technology) |
21. | 801 - 1000 | Đại học Đại dương Quốc lập Đài Loan (National Taiwan Ocean University) |
22. | 1001+ | Đại học Kỹ thuật Triều Dương (Chaoyang University of Technology) |
23. | 1001+ | Đại học Phùng Giáp (Feng Chia University) |
24. | 1001+ | Đại học Nghĩa Thủ (I-Shou University) |
25. | 1001+ | Đại học Minh Chuẩn (Ming Chuan University) |
26. | 1001+ | Đại học Quốc lập Changhua (National Changhua University of Education) |
27. | 1001+ | Đại học Gia Nghĩa (National Chiayi University) |
28. | 1001+ | Đại học Trung Chính (National Chung Cheng University) |
29. | 1001+ | Đại học Quốc lập Cao Hùng (National University of Kaohsiung) |
30. | 1001+ | Đại học Tamkang (Tamkang University) |
31. | 1001+ | Đại học Quốc lập Nguyên Trí (Yuan Ze University) |
QS World University Ranking 2019
Có 17 trường đại học Đài Loan nằm trong danh sách 1000 trường đại học trên bảng xếp hạng của QS World University Ranking 2019. Các trường có thứ hạng cao lần lượt là Đại học Quốc lập Đài Loan, Đại học Quốc lập Tsing Hua, Đại học Quốc lập Chiao Tung.
STT | Thứ hạng | Tên trường |
---|---|---|
1. | 170 | Đại học Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University) |
2. | 163 | Đại học Quốc lập Thanh Hoa (National Tsing Hua University) |
3. | 208 | Đại học Quốc lập Giao Thông (National Chiao Tung University) |
4. | 234 | Đại học Quốc lập Thành Công (National Cheng Kung University) |
5. | 257 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University of Science and Technology ) |
6. | 292 | Đại học Quốc lập Dương Minh (National Yang Ming University) |
7. | 308 | Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (National Taiwan Normal University) |
8. | 362 | Đại học Y Đài Bắc (Taipei Medical University) |
9. | 402 | Đại học Quốc lập Tôn Trung Sơn (National Sun Yat-sen University) |
10. | 415 | Đại học Quốc lập Trung Ương (National Central University) |
11. | 429 | Đại học Công nghệ Eindhoven (Chang Gung University) |
12. | 561 - 570 | Đại học Kỹ thuật Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Technology) |
13. | 601 - 650 | Đại học Quốc lập Chính Trị (National Chengchi University) |
14. | 651 - 700 | Đại học Quốc lập Trung Hưng (National Chung Hsing University) |
15. | 801 - 1000 | Đại học Phùng Giáp (Feng Chia University) |
16. | 801 - 1000 | Đại học Công giáo Phụ Nhân (Fu Jen Catholic University) |
17. | 801 - 1000 | Đại học Quốc lập Trung Chính (National Chung Cheng University) |